Dinh dưỡng Khoai_tây

Khoai tây tươi còn vỏ
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng321 kJ (77 kcal)
17.47 g
Tinh bột15.44 g
Chất xơ2.2 g
0.1 g
2 g
Vitamin
Thiamine (B1)
(7%)
0.08 mg
Riboflavin (B2)
(3%)
0.03 mg
Niacin (B3)
(7%)
1.05 mg
Pantothenic acid (B5)
(6%)
0.296 mg
Vitamin B6
(23%)
0.295 mg
Folate (B9)
(4%)
16 μg
Vitamin C
(24%)
19.7 mg
Vitamin E
(0%)
0.01 mg
Vitamin K
(2%)
1.9 μg
Chất khoáng
Canxi
(1%)
12 mg
Sắt
(6%)
0.78 mg
Magiê
(6%)
23 mg
Mangan
(7%)
0.153 mg
Phốt pho
(8%)
57 mg
Kali
(9%)
421 mg
Natri
(0%)
6 mg
Kẽm
(3%)
0.29 mg
Thành phần khác
Nước75 g

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Khoai tây có chứa các vitamin, khoáng chất và một loạt các hóa chất thực vật như các carotenoit và phenol tự nhiên. Axít chlorogenic cấu thành đến 90% của phenol trong khoai tây. Các hợp chất khác trong khoai tây là axit 4-O-caffeoylquinic (axit crypto-clorogenic), axit 5-O-caffeoylquinic (axit neo-clorogenic), axit 3,4-dicaffeoylquinic và 3,5-dicaffeoylquinic.[33] Trong một củ khoai tây còn vỏ có kích thước trung bình 150 g, cung cấp 27 mg vitamin C (45% giá trị hàng ngày), 620 mg kali (18%), o,2 mg vitamin B6(10%) và một lượng rất nhỏ thiamin, riboflavin, folate, niacin, magie, photpho, sắt và kẽm.

Khoai tây chứa khoảng 26 g cacbohydrat trong một củ trung bình. Các hình thức chủ yếu của cacbonhydrat này là tinh bột. Một phần nhỏ trong đó có khả năng chống tiêu hoá từ enzym trong dạ dày và ruột non. Tinh bột khoáng này được coi là có hiệu ứng sinh lý và lợi ích cho sức khỏe giống chất xơ: là chống ung thư ruột kết, tăng khả năng nạp glucose, giảm nồng độ cholesterol và chất béo trung tính trong huyết tương, tăng cảm giác no, thậm chí nó có thể làm giảm chất béo tích trữ trong cơ thể.[34][35][36] Cách chế biến khoai tây có thể làm thay đổi đáng kể hàm lượng dinh dưỡng. Ví dụ khoai tây nấu chín chứa 7% tinh bột khoáng, khi làm nguội đi thì nó tăng lên 13%.[37]

Khoai tây được xếp vào loại thức ăn có chỉ số Glycemic(GI) cao, do đó nó thường bị loại trừ ra khỏi chế độ ăn của những người cố gắng theo chế độ ăn uống với GI thấp. Trong thực tế chỉ số GI tùy thuộc mỗi loại khoai tây khác nhau là khác nhau.[38]

Do chứa nhiều cacbonhydrat, khoai tây được cho là khiến cho người bị béo phì dư thừa nhiều hơn chất béo. Tuy nhiên, nghiên cứu của Đại học California, Davis và Trung tâm Quốc gia về An toàn Thực phẩm và Công nghệ, Viện Công nghệ Illinois chứng minh rằng mọi người có thể đưa khoai tây vào chế độ ăn uống của họ và vẫn giảm cân.

So với các loại thực phẩm thiết yếu khác

Bảng dưới đây thể hiện hàm lượng dinh dưỡng của khoai tây và các thực phẩm thiết yếu khác, mỗi loại là một dòng. các loại thực phẩm thiết yếu thường không ăn sống mà phải qua chế biến hoặc nấu chín. Ở dạng nấu chín, hàm lựong dinh dưỡng và kháng dinh dưỡng tương đối của mỗi hạt có thể khác với các giá trị được báo cáo trong bảng này.

Hàm lượng dinh dưỡng của các thực phẩm thiết yếu[39]
Vật liệu:Ngô / Bắp[A]Gạo[B]Lúa mì[C]Khoai tây[D]Sắn/Củ mì[E]Đậu tương (xanh)[F]Khoai lang[G]Lúa miến[H]Khoai[Y]Chuối[Z]
Thành phần (trong 100g)Hàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượng
Nước (g)1012137960687797065
Năng lượng (kJ)1528152813693226706153601419494511
Protein (g)9.47.112.62.01.413.01.611.31.51.3
Chất béo (g)4.740.661.540.090.286.80.053.30.170.37
Cacbohydrat (g)74807117381120752832
Chất xơ (g)7.31.312.22.21.84.236.34.12.3
Đường (g)0.640.120.410.781.704.1800.515
Canxi (mg)7282912161973028173
Sắt (mg)2.710.83.190.780.273.550.614.40.540.6
Magie (mg)127251262321652502137
Phốtpho (mg)2101152885727194472875534
Kali (mg)287115363421271620337350816499
Natri (mg)35526141555694
Kẽm (mg)2.211.092.650.290.340.990.300.240.14
Đồng (mg)0.310.220.430.110.100.130.15-0.180.08
Mangan (mg)0.491.093.990.150.380.550.26-0.40-
Selen (μg)15.515.170.70.30.71.50.600.71.5
Vitamin C (mg)00019.720.6292.4017.118.4
Thiamin (mg)0.390.070.300.080.090.440.080.240.110.05
Riboflavin (mg)0.200.050.120.030.050.180.060.140.030.05
Niacin (mg)3.631.65.461.050.851.650.562.930.550.69
Axit pantothenic (mg)0.421.010.950.300.110.150.80-0.310.26
Vitamin B6 (mg)0.620.160.30.300.090.070.21-0.290.30
Axit folic Tổng (μg)1983816271651102322
Vitamin A (IU)214092131801418701381127
Vitamin E, alpha-tocopherol (mg)0.490.111.010.010.1900.2600.390.14
Vitamin K1 (μg)0.30.11.91.91.901.802.60.7
Beta-Carotene (μg)97051808509083457
Lutein+zeaxanthin (μg)1355022080000030
axit béo bảo hòa (g)0.670.180.260.030.070.790.020.460.040.14
Chất béo không bảo hòa đơn (g)1.250.210.20.000.081.280.000.990.010.03
Chất kéo không bảo hòa kép (g)2.160.180.630.040.053.200.011.370.080.07
A ngô, vàngB gạo, trắng, hạt dài, thông thường, chưa làm sạch
C lúa mì, hạt đỏ cứng mùa đôngD khoai tây, tươi còn vỏ
E củ mì, tươiF đậu tương, xanh, tươi
G khoai lang, tươi, chưa chế biếnH lúa miến, tươi
Y khoai, tươiZ chuối, tươi

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Khoai_tây ftp://ftp.fao.org/docrep/fao/011/i0500e/i0500e02.p... http://www.ville-ge.ch/musinfo/bd/cjb/africa/detai... http://www.scielo.cl/scielo.php?script=sci_arttext... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/472539 http://books.google.com/?id=OMNoS-g1h8cC&pg=PA867&... http://books.google.com/?id=QDrqL2J-AiYC&pg=PA209&... http://www.khaleejtimes.com/DisplayArticleNew.asp?... http://www.nytimes.com/2007/07/24/business/worldbu... http://www.reuters.com/article/worldNews/idUSN0830... http://www.sfgate.com/cgi-bin/article.cgi?f=/c/a/2...